Thông số kỹ thuật máy đột dập khí nén
| Máy đột dập khí nén | TP63 | TP100 | TP800 | TP1300 |
|---|---|---|---|---|
| Xuất xứ | Việt Nam | |||
| Lực đột dập (lý thuyết) | ~200kg | ~500kg | ~800kg | ~1300kg |
| Điện nguồn | 220VAC | |||
| Điều khiển | Van khí nén diện từ | |||
| Áp xuất khí nén | 0.2 – 1 Mpa | |||
| Điều chỉnh tốc độ và lực | Van tiết lưu, van áp suất | |||
| Vật liệu | Khung thép | |||
| Điều khiển đột dập | Pê-đan | |||
| Đường kính xi lanh khí nén | 63mm | 100mm | 125mm | 160mm |
| Hành trình xi lanh | 75mm | 100mm | 100mm | 100mm |
| Khoảng điều chỉnh hành trình | 50mm | 50mm | 50mm | 50mm |
| Trọng lượng | ||||
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Cấu tạo máy đột dập khí nén TP
Máy bao gồm: Kết cấu khung thép, xi lanh khí nén, van điện từ điều khiển, bộ lọc khí, van tiết lưu, pê-dan điều khiển đột dập.
- Kết cấu khung máy đảm bảo chắc chắn trong quá trình hoạt động, giảm rung lắc, chịu lực lớn, khung máy được thiết kế để khoảng trống đủ lớn để có thể đưa sản phẩm vào bên trong hoặc các loại khuôn đột dập.
- Xi lanh khí nén được sử dụng trên máy là loại có thể điều chỉnh hành trình đột dập, nên người dùng có thể thay đổi để phù hợp với kích thước sản phẩm.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Hướng dẫn sử dụng máy đột đập khí nén
- Cấp nguồn điện 1 pha 220VAC
- Nối ống cấp khí với máy (ống 8mm với máy TP63 và ống 10mm với máy TP100)
- Nhấn nút nguồn để khởi động máy
- Điều chỉnh áp xuất khí trên bộ lọc khí, điều chỉnh hành trình cho phù hợp, điều chỉnh tốc độ xi lanh thông qua van tiết lưu trên xi lanh
- Nhấn pê-đan để máy đột (xi lanh sẽ được giữ nguyên nên nếu giữ pê-đan, thả pê-đan xi lanh sẽ về trạng thái ban đầu)

![]() |
![]() |
![]() |
||| Lực đột của máy sẽ phụ thuộc vào áp suất khí nén cấp vào














Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.